Ngoài những lời chúc bằng tiếng Việt thân thuộc, lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh cũng là món quà tinh thần ý nghĩa mang lại nhiều niềm vui, hạnh phúc đến với thầy cô. Dưới đây SunUni Academy sẽ chia sẻ đến bạn những lời chúc ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất.
Tham gia Group 13 tiếng tự cày tiếng Anh mỗi ngày để cùng thảo luận về các chủ đề liên quan đến tiếng Anh và nâng cấp trình độ tiếng Anh của bản thân mình nhé. |
1. Những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ngắn gọn hay nhất
Thầy cô là những người đã dẫn lối nhiều thế hệ học sinh qua những hành trình tri thức. Dưới đây là những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ngắn gọn mà bạn có thể tham khảo.
1. Happy Teachers’ Day 20/11 to the most exceptional teacher in the world! We genuinely value and recognize the impact of your contributions.
Mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, em xin gửi tới thầy cô người giáo viên đặc biệt nhất thế giới! Chúng em thực sự trân trọng và biết ơn sự chỉ dạy cống hiến tận tâm của thầy cô.
2. I feel incredibly thankful to have met the teacher who inspired and motivated me, helping me develop my abilities. Wishing you a Happy Teachers’ Day in Vietnam!
Em cảm thấy vô cùng biết ơn vì đã gặp được người thầy đã truyền cảm hứng và động viên giúp em phát triển khả năng của mình. Chúc các thầy cô có một ngày Nhà giáo Việt Nam vui vẻ!
3. Thank you, teachers, for your guidance and instruction that led me to success. Happy Teachers’ Day in Vietnam! I love teachers!
Cảm ơn các thầy cô đã hướng dẫn, chỉ dẫn giúp em thành công. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Em yêu mến thầy cô!
4. My dear teachers, your influence has ignited a dream in me. I owe much of my current position to your support and guidance. I cherish and love you, teachers!
Kính gửi thầy cô giáo viên thân mến của em, sức mạnh tri thức đã khơi dậy một giấc mơ trong em. Em có được vị trí hiện tại phần lớn là nhờ sự hỗ trợ và hướng dẫn của thầy cô. Em trân trọng và yêu quý các thầy cô!
5. Expressing gratitude for teaching us essential skills and valuable lessons. On November 20th, I wish my teachers ongoing success and happiness!
Để bày tỏ lòng biết ơn vì đã dạy cho chúng em những kỹ năng thiết yếu và những bài học quý giá. Nhân ngày 20/11 em xin chúc các thầy cô của em luôn thành công và hạnh phúc!
6. Thanks to our teachers for playing the roles of parents, siblings, and friends who have supported and guided us. I anticipate the prospect of continuing this journey together in the upcoming years. Much love to you all!
Cảm ơn thầy cô đã đóng vai cha mẹ, anh chị em, bạn bè đã hỗ trợ, hướng dẫn chúng em. Emhy vọng sẽ được tiếp tục cuộc hành trình này cùng nhau trong những năm tới. Yêu tất cả các thầy cô nhiều!
7. Your dedication serves as our inspiration. Thank you for your unwavering commitment to the teaching profession. Happy Teachers’ Day on November 20th!
Sự cống hiến của bạn đóng vai trò là nguồn cảm hứng của chúng tôi. Cảm ơn sự cam kết không ngừng nghỉ của bạn với nghề dạy học. Chúc mừng ngày nhà giáo 20 tháng 11!
8. On November 20th, I extend my wishes to all teachers for good health and continued success!
Ngày 20/11 tôi xin gửi lời chúc sức khỏe tới toàn thể các thầy cô giáo sức khoẻ và thành công hơn nữa!
9. Wishing a joyful celebration on Vietnamese Teachers’ Day! Our gratitude towards you is not confined to just today but extends every day!
Chúc thầy cô giáo một ngày Nhà giáo Việt Nam vui vẻ! Lòng biết ơn của chúng em không chỉ giới hạn trong ngày hôm nay mà còn mãi mãi về sau!
10. My gratitude to the teachers who have played a crucial role in shaping this day for me. Wishing you perpetual happiness and joy. Wishing a joyful Teachers’ Day in Vietnam!
Em biết ơn các thầy cô đã đóng vai trò quan trọng trong việc dạy dỗ em nên người đến ngày hôm nay. Chúc thầy cô luôn vui vẻ và hạnh phúc. Chúc một ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 vui vẻ!
2. Những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh dành tặng cô giáo
Hãy gửi những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ý nghĩa này dành tặng cho cô giáo người mẹ thứ hai của bạn nhé.
1. Happy Vietnam Teacher’s Day! Being your student is truly an honor. Wishing you everlasting beauty and to accompany us in the journeys ahead.
Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Được làm học trò của cô thực sự là một vinh dự. Chúc cô luôn xinh đẹp và đồng hành cùng chúng em trong những chặng đường phía trước.
2. Thank you, teacher, for caring for us like a mother over the past three years. May your 11/20 be splendid, your career flourish, and may you always be cherished by your students!
Cảm ơn thầy đã chăm sóc chúng em như một người mẹ trong suốt ba năm qua. Chúc bạn có một ngày 20/11 thật huy hoàng, sự nghiệp thăng hoa và luôn được học trò quý mến!
3. On the occasion of Vietnam Teachers’ Day, we extend our best wishes to you. May you enjoy good health and continue to progress steadily in your career.
Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, chúng em xin gửi đến các bạn những lời chúc tốt đẹp nhất. Chúc cô luôn dồi dào sức khỏe và ngày càng thăng tiến trong sự nghiệp.
4. Your steadfast commitment serves as a role model for everyone. Thank you for your tireless commitment to the field of education. Happy Teachers’ Day in Vietnam!
Sự cam kết kiên định của cô đóng vai trò là hình mẫu cho mọi người. Cảm ơn sự chỉ dạy tận tình không mệt mỏi của cô đối với lĩnh vực giáo dục. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam!
5. I consider myself fortunate to receive your guidance. Appreciate how you encouraged me to excel and fostered a love for learning. Happy Teachers’ Day!
Em thấy mình thật may mắn khi nhận được sự hướng dẫn của bạn. Chúng em rất biết ơn cảm phục cách cô đã khuyến khích dạy dỗ em trở nên xuất sắc và nuôi dưỡng niềm yêu thích học tập. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
6. Expressing gratitude for your ongoing interest in us. In my opinion, you are an outstanding teacher. I love you. Wishing all Vietnamese Teachers a fantastic day!
Bày tỏ lòng biết ơn vì sự quan tâm liên tục của bạn dành cho chúng tôi. Theo tôi, bạn là một giáo viên xuất sắc. Anh Yêu Em. Chúc các thầy cô Việt Nam một ngày vui vẻ!
7. Wishing you a joyful and fulfilling 11/20. You are like a guiding torch, lighting the way for us.
Chúc các cô có một ngày 20/11 vui vẻ và trọn vẹn. Cô như ngọn đuốc dẫn đường, soi đường cho chúng em.
8. I wish I could adequately express my immense gratitude to you. Though it’s hard to convey, I hope this small card conveys a portion of my deep appreciation from the bottom of my heart.
Em ước gì có thể bày tỏ đầy đủ lòng biết ơn sâu sắc của mình tới cô. Dù khó có thể truyền tải nhưng hy vọng tấm thiệp nhỏ này sẽ truyền tải một phần sự cảm kích sâu sắc từ tận đáy lòng của em.
9. You’re the second mother I hold dear. May you always find happiness, beauty, and success in your career.
Cô là người mẹ thứ hai mà tôi yêu quý. Chúc cô luôn tìm được niềm vui, vẻ đẹp và thành công trong sự nghiệp.
10. Happy Vietnam’s Teacher Day! It’s a tremendous honor to be your student. Wishing you perpetual beauty and to be by our side always.
Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam! Em thật vinh dự khi được là học trò của cô. Em chúc cô luôn xinh đẹp và luôn ở bên cạnh chúng em.
3. Những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh dành cho thầy giáo
Thầy giáo luôn quan tâm chúng ta một cách thầm lặng nhất. Tuy không thể hiện rõ ra bên ngoài, nhưng thầy luôn theo dõi, bảo ban đàn em nhỏ một cách ân cần. Đừng quên gửi tới thầy chủ nhiệm lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh thay lời tri ân bạn nhé!
1. Wishing you a teachers day full of happiness!
Em chúc thầy có một ngày nhà giáo tràn ngập hạnh phúc!
2. I am very grateful for your nurturing merit to us. I promise to always be a good student. I wish you a happy 11/20 day!
Em rất biết ơn công lao dưỡng dục của bạn đối với chúng em. Em hứa sẽ luôn là một học sinh giỏi. Chúc các bạn một ngày 20/11 vui vẻ!
3. I have a secret that we love our class teacher very much. On November 20th, we wish the teacher good health, happiness and love us as they are now!
Em có một bí mật là em rất yêu quý thầy chủ nhiệm lớp của mình. Nhân ngày 20-11, em kính chúc thầy dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và luôn yêu thương chúng em như bây giờ!
4. Thank you for teaching, teaching, and giving you a lot of love during the past time. On November 20, I wish you good health, better work in the career of growing people!
Cảm ơn cô đã dạy dỗ, dạy dỗ và dành rất nhiều tình cảm cho các em trong suốt thời gian qua. Nhân ngày 20-11, em xin chúc thầy luôn mạnh khỏe, ngày càng hoàn thành tốt sự nghiệp trồng người!
5. On the occasion of Vietnamese Teachers’ Day, I would like to thank you for infusing me with valuable knowledge. Wish the teacher was always as young and enthusiastic as they are now!
Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, em xin cảm ơn thầy đã truyền cho em nhiều kiến thức quý báu. Chúc thầy luôn tươi trẻ và nhiệt huyết như bây giờ!
6. Dear teacher, I thank you for your support and light up my path. Have a great day Vietnamese teachers!
Thầy kính yêu, em cảm ơn thầy đã ủng hộ và thắp sáng con đường em đi. Chúc thầy một ngày Nhà giáo Việt Nam vui vẻ!
7. A great thanks to my teacher! You are my father who gives us an image, a voice and a thought to help build me life.
Một lời cảm ơn lớn đến người thầy của em! Thầy là người cha của em, người đã cho em một hình ảnh, một tiếng nói và một suy nghĩ để giúp em xây dựng cuộc sống.
8. Wishing you had a happy Vietnamese Teachers ‘Day with your students! Please accept my respect and best wishes!
Chúc thầy có một ngày Nhà giáo Việt Nam vui vẻ bên các học trò của mình! Mong thầy hãy nhận sự tôn trọng và lời chúc tốt đẹp nhất của em!
9. On November 20, I wish my homeroom teacher and family always be happy and happy. I Hope you always love your job and be loved by all your students.
Nhân ngày 20-11, em xin chúc thầy giáo chủ nhiệm của em và gia đình luôn vui vẻ, hạnh phúc. Chúc thầy luôn yêu nghề và được mọi người yêu quý.
10. Happy Teachers’ Day in Vietnam. I hope you always are in good shape and always accompany us in the future!
Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam. Em chúc thầy luôn phong độ và luôn đồng hành cùng chúng em trong thời gian tới!
4. Từ vựng tiếng Anh về ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
Trong số từ vựng về ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, một số từ thường được sử dụng phổ biến có thể xuất hiện trong bài thi TOEIC hoặc IELTS đã được liệt kê dưới đây:
4.1 Từ vựng thông dụng
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Vietnamese Teacher’s Day |
/ˌviːetnəˈmiːz ˈtiːtʃə(r) deɪ/ |
ngày Nhà giáo Việt Nam |
visit teacher’s house |
/ˈvɪzɪt ˈtiːtʃə(r)’s haʊs/ |
thăm nhà thầy cô |
visit one’s child’s teacher |
/ˈvɪzɪt wʌn’s tʃaɪld’s ˈtiːtʃə(r)/ |
đến thăm thầy cô giáo của con |
pay tribute |
/peɪ ˈtrɪbjuːt/ |
bày tỏ lòng biết ơn |
dedication |
/ˌdedɪˈkeɪʃn/ |
sự tận tâm, tận tụy |
venerable |
/ˈvenərəbl/ |
đáng kính |
success/ attainment |
/səkˈses/ – /əˈteɪnmənt/ |
sự thành công |
vocational guidance |
/vəʊˈkeɪʃənl ˈɡaɪdns/ |
hướng nghiệp |
wholehearted |
/ˌhəʊlˈhɑːtɪd/ |
toàn tâm |
would-be teachers |
/wʊd-bi ˈtiːtʃə(r)/ |
những giáo viên tương lai |
principal |
/ˈprɪnsəpl/ |
thầy cô hiệu trưởng |
teacher |
/ˈtiːtʃə(r)/ |
giáo viên, thầy giáo, cô giáo |
lecture |
/ˈlektʃə(r)/ |
thầy cô giảng viên |
professor |
/prəˈfesə(r)/ |
giáo sư |
student |
/ˈstjuːdnt/ |
học sinh, sinh viên |
pupil |
/ˈpjuːpl/ |
học sinh |
postcard |
/ˈpəʊstkɑːd/ |
bưu thiếp, thiệp chúc mừng |
4.2 Từ vựng mở rộng về ngành giáo dục
Để viết lên những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ý nghĩa, không thể bỏ qua bộ từ vựng mở rộng về ngành giáo dục nói chung. Bạn có thể sử dụng kết hợp với những cụm từ phổ biến để tạo nên những câu chúc, bài viết ý nghĩa về sự nghiệp cao cả này!
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Academic transcript |
/ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt / |
bảng điểm |
grading schedule |
/ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl / |
|
results certificate |
/rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət / |
|
Certificate |
/sərˈtɪfɪkət / |
bằng, chứng chỉ |
completion certificate |
/kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / |
|
graduation certificate |
/ɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət / |
|
Class head teacher |
/klæs hed ˈtiːtʃər / |
thầy cô |
Classroom teacher |
/ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/ |
giáo viên đứng lớp |
College |
/ˈkɑːlɪdʒ / |
cao đẳng |
Credit mania |
/ˈkredɪt ˈmeɪniə / |
bệnh thành tích |
credit-driven practice |
/ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs / |
bệnh thành tích |
Curriculum (pl. curricula) |
/kəˈrɪkjələm/ |
chương trình (khung) |
Mark |
/mɑːrk/ |
chấm điểm |
score |
/skɔː / |
|
Subject head |
/ˈsʌbdʒɪkt hed/ |
chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn) |
Theme |
/θiːm / |
chủ điểm |
Topic |
/ˈtɑːpɪk/ |
chủ đề |
Technology |
/tekˈnɑːlədʒi / |
công nghệ |
Tutorial |
/tuːˈtɔːriəl / |
dạy thêm, học thêm |
Train |
/treɪn/ |
đào tạo |
training |
/ˈtreɪnɪŋ / |
|
Teacher training |
/ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ / |
đào tạo giáo viên |
Distance education |
/ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn / |
đào tạo từ xa |
Vocational training |
/voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / |
đào tạo nghề |
Evaluation |
/ɪˈvæljueɪt/ |
đánh giá |
measurement |
/ˈmeʒərmənt/ |
|
Class management |
/klæs ˈmænɪdʒmənt / |
điều hành lớp học |
Pass |
/pæs / |
điểm trung bình |
Credit |
/ˈkredɪt/ |
điểm khá |
Distinction |
/dɪˈstɪŋkʃn/ |
điểm giỏi |
High distinction |
/haɪ dɪˈstɪŋkʃn/ |
điểm xuất sắc |
Request for leave of absence |
/rɪˈkwest fər liːv əvˈæbsəns/ |
đơn xin nghỉ (học, dạy) |
University |
/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti / |
đại học |
college |
/ˈkɑːlɪdʒ / |
|
undergraduate |
/ˌʌndərˈɡrædʒuət/ |
|
Plagiarize |
/ˈpleɪdʒəraɪz/ |
đạo văn |
plagiarism |
/ˈpleɪdʒərɪzəm/ |
|
Geography |
/dʒiˈɑːɡrəfi/ |
địa lý |
Teaching aids |
/ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/ |
đồ dùng dạy học |
Pass (an exam) |
/pæs/ |
đỗ |
Class observation |
/klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn / |
dự giờ |
Take/ sit an exam |
/teɪk/ / /sɪt ən ɪɡˈzæm/ |
dự thi |
Realia |
/reɪˈɑːliə / |
giáo cụ trực quan |
Civil education, civics |
/ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, /ˈsɪvɪks / |
giáo dục công dân |
Continuing education |
/kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn / |
giáo dục thường xuyên |
Course ware |
/kɔːrs wer/ |
giáo trình điện tử |
Course book ,textbook, teaching materials |
/kɔːrs bʊk/, /ˈtekstbʊk/, /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/ |
giáo trình |
Lesson ,unit |
/lesn/, /ˈjuːnɪt/ |
bài học |
Tutor |
/tuːtər/ |
giáo viên dạy thêm |
Visiting lecturer ,visiting teacher |
/ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər/, /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/ |
giáo viên thỉnh giảng |
Homework ;home assignment |
/ˈhoʊmwɜːrk/, /hoʊm əˈsaɪnmənt / |
bài tập về nhà |
Lesson plan |
/;lesn plæn/ |
giáo án |
Birth certificate |
/bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/ |
giấy khai sinh |
Conduct |
/kənˈdʌkt/ |
hạnh kiểm |
President rector principal school head headmaster headmistress |
/ˈprezɪdənt/ /ˈrektər/ /ˈprɪnsəpl/ /skuːl hed/ /ˌhedˈmæstər / /ˌhedˈmɪstrəs/ |
hiệu trưởng |
School records academic records school record book |
/skuːl ˈrekərd/ /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/ /skuːl ˈrekərd bʊk/ |
học bạ |
Materials |
/məˈtɪriəlz/ |
tài liệu |
Performance |
/pərˈfɔːrməns / |
học lực |
Term semester |
/tɜːrm / (Br) /sɪˈmestər/ (Am) |
học kỳ |
Teacher training workshop conference |
/ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / /ˈkɑːnfərəns/ |
hội thảo giáo viên |
Science (pl. sciences) |
/ˈsaɪəns / |
khoa học tự nhiên (môn học) |
Campus |
/ˈkæmpəs/ |
khuôn viên trường |
Test testing |
/test / /ˈtestɪŋ/ |
kiểm tra |
Accredit accreditation |
/əˈkredɪt/ /əˌkredɪˈteɪʃn/ |
kiểm định chất lượng |
Poor performance |
/pɔːr pərˈfɔːrməns / |
kém (xếp loại hs) |
Hall of residence dormitory |
/hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am) |
ký túc xá |
Skill |
/skɪl/ |
kỹ năng |
Graduation ceremony |
/ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/ |
lễ tốt nghiệp |
Certificate presentation |
/sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/ |
lễ phát bằng |
Nursery school |
/ˈnɜːrsəri skuːl/ |
mầm non |
Kindergarten pre-school |
/ˈkɪndərɡɑːrtn/ /prɪ skuːl/ |
mẫu giáo |
Research research work |
/rɪˈsɜːrtʃ / /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk / |
nghiên cứu khoa học |
Break recess |
/ breɪk/ /rɪˈses/ |
nghỉ giải lao (giữa giờ) |
Summer vacation |
/ˈsʌmər vəˈkeɪʃn/ |
nghỉ hè |
Extra curriculum |
/ˈekstrə kəˈrɪkjələm/ |
ngoại khóa |
Enroll enrolment |
/ɪnˈroʊl / /ɪnˈroʊlmənt / |
số lượng học sinh nhập học |
Enrollment |
/ɪnˈroʊlmənt / |
nhập học |
Professional development |
/prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt / |
phát triển chuyên môn |
District department of education |
/ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / |
phòng giáo dục |
Teaching staff room |
/ˈtiːtʃɪŋ / /stæf ruːm / |
phòng nghỉ giáo viên |
Department of studies |
/dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/ |
phòng đào tạo |
Hall of fame |
/hɔːl əv feɪm / |
phòng truyền thống |
Learner-centered learner-centeredness |
/ˈlɜːrnər ˈsentərd/ /ˈlɜːrnər sentərdnəs/ |
phương pháp lấy người học làm trung tâm |
Cheating (in exams) |
/tʃiːtɪŋ/ |
quay cóp (trong phòng thi) |
Student management |
/ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt / |
quản lý học sinh |
Post graduate |
/poʊst ˈɡrædʒuət/ |
sau đại học |
Prepare for a class/lesson lesson preparation |
/prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn / / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/ |
soạn bài (việc làm của giáo viên) |
Textbook |
/ˈtekstbʊk / |
sách giáo khoa |
School-yard |
/skuːl jɑːrd / |
sân trường |
Provincial department of education |
/prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
sở giáo dục |
Master |
/ˈmæstər / |
thạc sĩ |
Education inspector |
/ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər / |
thanh tra giáo dục |
Group work |
/ɡruːp wɜːrk/ |
theo nhóm |
Physical education |
/ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
thể dục |
Best students’ contest |
/best ˈstuːdnts ˈkɑːntest / |
thi học sinh giỏi |
University/college entrance exam / |
ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm / |
thi tuyển sinh đại học, cao đẳng |
High school graduation exam |
/haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm / |
thi tốt nghiệp THPT |
Final exam |
/ˈfaɪnl ɪɡˈzæm / |
thi tốt nghiệp |
Objective test |
/əbˈdʒektɪv test/ |
thi trắc nghiệm |
Subjective test |
/səbˈdʒektɪv test/ |
thi tự luận |
Candidate |
/ˈkændɪdət / |
thí sinh |
Practice hands-on practice |
/ˈpræktɪs/
/hændz ɑːn ˈpræktɪs/ |
thực hành |
5. Một số danh ngôn về thầy cô giáo bằng tiếng Anh
Bên cạnh những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ngắn gọn, súc tích được đề cập ở trên. Cùng tham khảo thêm một số danh ngôn ý nghĩa bằng tiếng Anh về thầy cô:
1. The best teachers teach from the heart, not from the book
Người giáo viên tuyệt vời là người giảng dạy từ trái tim không phải từ sách vở.
2. What the teacher is, is more important than what he teaches.
Người giáo viên như thế nào quan trọng hơn những gì người đó dạy.
3. I am not a teacher, but an awakener.
Tôi không dạy người khác, nhưng tôi thức tỉnh họ.
4. The influence of a great teacher can never be erased.
Ảnh hưởng của giáo viên vĩ đại không bao giờ có thể xóa nhòa.
5. The art of teaching is the art of assisting discovery.
Nghệ thuật dạy học là nghệ thuật phụ trách việc khám phá.
Trên đây là những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ý nghĩa gửi các thầy cô giáo. SunUni Academy chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam – những người đã trao tri thức và truyền cảm hứng cho chúng ta vươn tới những điều vĩ đại.
>> Xem thêm: “BẢNG XẾP HẠNG” 5 CÁCH HỌC GIỎI TIẾNG ANH TẠI NHÀ HIỆU QUẢ