Từ vựng tiếng Anh chủ đề global warming là một phần trong chủ đề lớn dễ có trong kỳ thi IELTS, TOEIC. Sau đây, SunUni sẽ chia sẻ từ vựng tiếng Anh chủ đề glogbal warming theo hệ thống giúp bạn dễ thuộc và nhớ lâu nhé.
Thuộc nhanh nhớ lâu từ vựng tiếng Anh chủ đề Global Warming với sơ đồ hệ thống
1.Tầm quan trọng của việc ghi nhớ có hệ thống từ vựng tiếng Anh chủ đề Global Warming
Global warming chỉ là 1 chủ đề nhỏ trong chuỗi các chủ đề về Environment. Chính vì vậy nếu chỉ ghi nhớ theo 1 list các từ vựng hay gặp thì chắc chắn sẽ xảy ra tình trạng “học trước quên sau” hoặc loạn giữa các chủ đề nhỏ với nhau hoặc “râu ông này cắm cằm bà kia” lấy từ vựng ở 1 chủ đề không liên quan tới môi trường cho bài viết, bài nói về Global warming.
Việc ghi nhớ có hệ thống từ vựng tiếng Anh chủ đề Global Warming sẽ giúp bạn sẽ không sót từ vựng, đồng thời có sự liên tưởng, móc nối giữa các chủ đề nhỏ với nhau.
Lập nên hệ thống ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề Global Warming sẽ giúp bạn phản xạ nhanh hơn khi gặp bài nói hay viết về chủ đề này. Từng hệ thống nhỏ liên kết với hệ thống lớn sẽ giúp bạn không gặp tình trạng “bí từ”, “tối nghĩa” khi nói hay viết.
Áp lực khi phải học và luyện thi 1 lúc quá nhiều chủ đề cũng sẽ giảm tải bởi vì ghi nhớ theo hệ thống sẽ giúp bạn “nhớ dai” các từ vựng cá biệt của từng chủ đề đồng thời lại “thuộc nhanh” các từ vựng chung của các chuỗi chủ đề đấy!
2. Gợi ý sơ đồ thuộc nhanh nhớ lâu từ vựng tiếng Anh chủ đề Global warming
Sơ đồ từ vựng tiếng Anh chủ đề Global Warming SunUni gợi ý bạn
Có nhiều cách để hệ thống hóa từ vựng tiếng Anh chủ đề Global warming, SunUni xin gợi ý một cách cực kỳ hiệu quả: Hệ thống theo cấu trúc phần Writing.
Theo sơ đồ, từ vựng chủ đề Global Warming sẽ chia theo 4 mục sau: Thực trạng; Cảm xúc, thái độ; Nguyên nhân;Giải pháp.
Có một số cách ghi nhớ theo Danh – Tính – Động – Trạng – Giới từ nhưng quả thực khi làm bài viết hay nói, chúng ta cần phản ứng nhanh theo các cụm từ và ngữ cảnh hơn là việc suy nghĩ về loại từ của từ vựng đó.
Xem thêm: Khóa học IELTS Online 1-1 tại Học viện SunUni
3. Bảng tổng hợp một số từ vựng tiếng anh chủ đề Global Warming hay gặp và nguồn tài liệu trau dồi vốn từ chất lượng
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Additionally | adv | /əˈdɪʃənl/ | thêm vào đó |
2 | Alleviation | n | /əˌlɪvɪˈeɪʃn/ | sự làm nhẹ đi, giảm nhẹ đi |
3 | Beetle | n | /ˈbɪtl/ | bọ cánh cứng |
4 | Bio-fertilizer | n | /ˈbaɪkwəd/ | phân bón sinh học |
5 | Catastrophe
Catastrophic |
n
a |
/kəˈtæstrəfi/
/ˌkætəˈstrɑfɪk/ |
tai ương, tai họa
tai ương, thảm khốc |
6
Climatology
Climate
Climatic
Climax
n
n
a
n
/ˌklaɪməˈtɑlədʒi/
/ˈklaɪmət/
/klaɪˈmætɪk/
/ˈklaɪmæks/
khí hậu học
khí hậu
thuộc khí hậu
cao trào
7
Clumsily
adv
/ˈklʌmzi/
một cách vụng về
8
Commend
Condemn
Denounce
v
v
v
/kəˈmɛnd/
/kənˈdɛm/
/dɪˈnaʊns/
tán dương, ca ngợi
kết tội
tố cáo, vạch mặt
9
Converse
v
/kənˈvərs/
nói chuyện
10
Creativity
Creation
Creature
Creative
n
n
n
a
/kriˈeɪtɪv/
/kriˈeɪʃn/
/ˈkritʃər/
/kri’eɪtɪv/
tính sáng tạo, óc sáng tạo
sự sáng tạo
sinh vật
sáng tạo
11
Deposit
v
/dɪˈpɑzət/
đặt cọc
12
Ecological
Ecology
Ecologist
a
n
n
/ˌɪkəˈlɑdʒɪkl/
/ɪˈkɑlədʒi/
/ɪˈkɑlədʒɪst/
thuộc sinh thái
sinh thái
nhà sinh thái
13
Emission
Emit
Emissive
n
v
a
/ɪˈmɪʃn/
/ɪ’mɪt/
/ɪ’mɪsɪv/
sự phát ra,
sự tỏa ra phát ra, tỏa ra
phát ra, tỏa ra
14
Enhancement
n
/ɪnˈhæns/
sự nâng cao
15
Evaporation
n
/ɪˈvæpəˌreɪt/
làm bay hơi, sự bốc hơi
16
Exacerbate
v
/ɪɡˈzæsərˌbeɪt/
làm trầm trọng thêm
17
Exonerate
v
/ɪɡˈzɑnəˌreɪt/
miễn tội cho ai
18
Glacier
n
/ˈɡleɪʃər/
sông băng
19
Heat-insulated
Heat-released
Heat-related
Heat-treated
n
a
a
a
/hi:tˈɪnsəˌleɪtədid/
/hi:trɪˈlisd/
/hi:trɪˈleɪtid/
/hi:tˈtri:tid
ngành công nghiệp
thuộc về công nghiệp
cần cù, siêng năng
sự công nghiệp hóa
20
Heat-trapping
a
/hi:tˈtræpɪŋ /
giữ nhiệt
21
Horribly
adv
/ˈhɔrəbl/
một cách đáng sợ
22
Incidence
n
/ˈɪnsədəns/
sự tác động vào, phạm vi ảnh hưởng
23
Indication
n
/ˌɪndəˈkeɪʃn/
dấu hiệu, sự chỉ dẫn
24
infectious
Infection
a
n
/ɪnˈfɛkʃəs/
/ɪnˈfɛkʃn/
dễ lây nhiễm
sự lây nhiễm
25
Inland
a
/ˈɪnlænd/
nội địa
26
Mitigation
Mitigate
n
v
/ˌmɪtəˈɡeɪʃn/
/ˈmɪtəˌɡeɪt/
sự làm nhẹ, làm dịu
làm nhẹ, làm dịu
27
Moderately
adv
/ˈmɑdərətli/
một cách có mức độ
27
Moderately
adv
/ˈmɑdərətli/
một cách có mức độ
28
Permafrost
n
/ˈpərməˌfrɔst/
sự đóng băng vĩnh viễn
29
Potentially
Possessively
Imperatively
Crucially
adv
adv
adv
adv
/pəˈtɛnʃəli/
/pəˈzɛsɪvli/
/ɪmˈpɛrətɪvli
/ˈkruʃəli/
một cách tiềm năng
chiếm hữu, sở hữu
một cách khẩn cấp cấp bách
một cách quan trọng
30
Prevalence
n
/ˈprɛvələns/
sự thịnh hành
31
Recklessly
adv
/ˈrɛkləsli/
một cách liều lĩnh
32
Reverse
Reserve
v
v
/rɪˈvərs/
/rɪˈvərs/
đảo ngược
giữ gìn, bảo tồn
33
Sparingly
adv
/ˈspɛrɪŋli/
một cách dè xẻn, không hoang phí
34
Substitute
a
/ˈsʌbstəˌtut/
thay thế
35
Supremely
adv
/səˈprimli/
tột cùng
36
Suspect
Inspection
Inspector
v
n
n
/səˈspɛkt/
/ɪnˈspɛkʃn/
/ɪnˈspɛktər/
nghi ngờ
sự thanh tra, xem xét kỹ
người thanh tra, kiểm tra
37
Tactlessly
adv
/ˈtæktləsli/
không khéo cư xử
38
Thawing
a
/θɔ:ɪŋ /
tan ra
39
Timeframe
n
/taɪmˌfreɪm
khung thời gian,
khoảng thời gian được lên lịch
40
Whipping
n
/ˈwɪpɪŋ/
trận đòn roi, sự đánh đập
* Nguồn tài liệu chất lượng giúp trau dồi vốn từ vựng về Global Warming:
Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11, Unit 6, NXB Giáo dục & Đào tạo
30 chủ đề từ vựng tiếng Anh tập 1 & 2, NXB Đại học quốc gia Hà Nội
Kênh Youtube về môi trường: NasDaily, TED, Earth Unplugged, National Geographic Wild
Trên đây là hệ thống từ vựng tiếng Anh chủ đề Global Warming SunUni gợi ý bạn giúp việc ghi nhớ trở nên thật nhanh chóng và lâu bền. Theo dõi kho cẩm nang SunUni để có thêm nhiều phương pháp học khoa học và hiệu quả nhé
Đặc biệt, [SCHOLARSHIP 2020] – Học bổng VPBank vùng 3 tài trợ 75% học phí khóa học tại SunUni đã bước vào giai đoạn nhận hồ sơ học bổng. Nhanh tay đăng ký tham gia xét duyệt học bổng tại đây.