Đừng chỉ biết mỗi Mid – Autumn là “Trung thu” thôi, năm nay “sang” lên với kho tàng từ vựng Tiếng Anh cho Trung thu đã được SunUni tổng hợp nhé!

Kho_tang_tu_vung_Tieng_anh_cho_Trung_thu
Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh cho Trung Thu
Ngoài dịp Tết nguyên đán cổ truyền, Tết Trung thu là lễ đặc biệt thứ 2 trong năm. Trung thu với ý nghĩa tròn đầy – biểu tượng là trăng sáng, tròn nhất trong năm. Trung thu cũng chính là biểu tượng của sum họp – Tết đoàn viên nên ngày lễ Trung Thu có ý nghĩa quan trọng hơn bao giờ hết. Để biết thêm những từ vựng Tiếng Anh về ngày lễ đặc biệt cùng khám phá nhé!
Đồ vật liên quan đến ngày Trung Thu

  • Mid – autumn festival: tết trung thu

  • Moon cake: bánh Trung thu

  • Lion dance: múa lân

  • Lantern (n): đèn lồng

  • Tuy figurine: tò he

  • Mask (n): mặt nạ

  • Moon (n): mặt trăng

  • Banyan(n): cây đa

  • Bamboo (n): cây tre

  • Moon goddess: chị Hằng

  • Jade rabbit: thỏ ngọc

Kho_tang_tu_vung_Tieng_anh_cho_Trung_thu
Chủ đề mâm cỗ Trung Thu

  • Platform(n): mâm cỗ

  • Grapefruit(n): quả bưởi

  • Dragon fruit: quả thanh long

  • Watermelon(n): quả dưa hấu

  • Papaya(n): đu đủ

  • Mango(n): xoài

  • Avocado(n): quả bơ

  • Grape(n): nho

  • Melon(n): quả dưa lê

  • Orange(n): quả cam

  • Tangerine(n): quả quýt

Một số cụm từ thường dùng 

  • Eat Moon Cake: ăn bánh trung thu

  • Lantern parade: rước đèn

  • Family reunion: tụ tập cả gia đình 

  • Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional star shapes lantern: rước đèn ông sao

  • Legend of Cuoi with banyan tree: sự tích chú cuội cung trăng

  • Watch and admire the Moon: ngắm trăng

  • Perform/parade lion dance around: biểu diễn trên phố

Vào ngày tết Trung thu những chiếc đèn lồng rực rỡ sắc màu , những bản nhạc vui trẻ, trẻ em được cha mẹ cho đi chơi Trung thu, những món quà không thể thiếu đó là mặt nạ, đèn ông sao và được nghe kể những sự tích về chị Hằng, về chú Cuội ngồi trên cung trăng và cả gia đình quây quần bên mâm cỗ Trung thu cùng nhau phá cổ và ngắm trăng.

Mách bạn những câu chúc trung thu đặc biệt

Đơn giản nhất là “Happy Mid – Autumn Festival” – Chúc mừng Tết Trung Thu
Lời chúc đối với bạn bè: “A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness” – Mặt trăng và các ngôi sao lấp lánh và tỏa sáng, chúc bạn có một mùa Trung thu an lành và hạnh phúc.
Lời chúc đến đối tác/ bạn đã có gia đình: “Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future” – Chúc mừng ngày Tết Trung thu, mong rằng mọi điều dễ dàng, thành công và may mắn sẽ đến với bạn.
Một lời chúc nhỏ nhưng sẽ thể hiện được tình cảm của bạn đối với những thân yêu nhất đó!
Hi vọng với danh sách từ vựng Tiếng anh cho trung thu được chúng tôi giới thiệu sẽ giúp bạn đọc bổ sung được những kiến thức bổ ích và có thể giới thiệu cho bạn bè quốc tế về ngày lễ truyền thống này của Việt Nam. Chúc các bạn có mùa Trung thu vui vẻ, đầm ấm bên những người thân yêu.

Xem ngay: Tổng hợp những tài liệu luyện nghe Ielts chuẩn nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

icon-call
Gọi cho SunUni...
icon-messenger
Chat ngay để nhận tư vấn