NGUYÊN TẮC CHUYỂN ĐỔI & TỔNG HỢP DANH TỪ SỐ NHIỀU BẤT QUY TẮC (DẠNG ĐẶC BIỆT) THƯỜNG GẶP

Như chúng ta được biết, khác với tiếng Việt, trong ngôn ngữ Anh có tồn tại danh từ số ít và danh từ số nhiều. Tuy nhiên, ngoài cách chuyển từ danh từ dạng số ít thành số nhiều theo quy tắc thông thường là thêm “s/es” thì còn rất nhiều những trường hợp ngoại lệ mà không phải ai cũng nói cho bạn.

Trong bài viết này, SunUni Academy sẽ chia sẻ cho bạn tất tần tật về nguyên tắc chuyển đổi đối với những danh từ dạng đặc biệt tổng hợp list danh từ số nhiều bất quy tắc (irregular plurals nouns) thường gặp. Lưu lại và chia sẻ nếu bạn thấy có ích nhé!

Thumb website SunUni Academy - Danh từ số nhiều bất quy tắc

TỔNG HỢP DANH TỪ SỐ NHIỀU BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP

👉🏻 Tham gia nhóm 13 tiếng tự học tiếng Anh mỗi ngày để cùng SunUni Academy TỰ HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ MỖI NGÀY thông qua các bài đăng, tranh ảnh, infographics,…

Những danh từ số nhiều đặc biệt (khi chuyển sang số nhiều thành 1 từ hoàn toàn khác)

Danh từ số nhiều đặc biệt (phổ biến) Số ít Số nhiều Dịch
a man men đàn ông
a woman women phụ nữ
a person people người
a child children trẻ em
a brother 
  • brethren (in church orders)
  • brothers (in a family)
anh/em trai
a foot feet bàn chân
a tooth teeth răng
a goose geese con ngỗng
an ox oxen (castrated bulls) con trâu nước
a mouse mice con chuột
a louse lice con rận
a die dice (for playing games) xúc xắc
a cactus cacti cây xương rồng
a fungus fungi nấm
Danh từ số nhiều đặc biệt (ít gặp hơn, thường là chỉ thay đổi hậu tố) a nucleus nuclei hạt nhân
a focus foci tiêu điểm
a syllabus syllabi kế hoạch học tập
a stimulus stimuli tác nhân kích thích
an analysis analyses phân tích
a crisis crises khủng hoảng
an index indices chỉ số
a thesis theses bài luận văn, luận án, luận đề
a curriculum curricula chương trình giáo dục
a medium media truyền thông
a bacterium bacterium vi khuẩn
a datum data dữ liệu
a criterion criteria tiêu chuẩn
a phenomenon phenomena thông tin – dữ liệu/luận cứ
a appendix appendices phụ lục

 

Một cách viết cho danh từ số nhiều và số ít (khi chuyển sang số nhiều giữ y nguyên)

Có thể bạn không biết, có rất nhiều danh từ ở dạng số ít hay số nhiều thì đều viết giống nhau như:

Danh từ số ít = số nhiều Số ít Số nhiều Dịch
a species species giống loài
a sheep sheep con cừu
a deer deer con hươu
a moose moose con nai sừng tấm
a fish fish (fishes: dùng khi chỉ các loài cá khác nhau) con cá
a shrimp shrimp con tôm
a swine swine con lợn
a salmon salmon cá hồi
a cod cod cá tuyết
a dozen dozen (nhưng có thể nói: dozens of roses/…) (đơn vị) tá (= số lượng 12) -> hàng tá
a hundred hundred (nhưng có thể nói: hundreds of people/…) (đơn vị) trăm (= số lượng 100) -> hàng trăm
  • an aircraft
  • a hovercraft
  • a spacecraft
  • aircraft
  • hovercraft
  • spacecraft
máy bay (các loại)
an offspring offspring con ruột, con đẻ

 

Danh từ luôn ở dạng số nhiều

Có khá nhiều danh từ luôn ở dạng số nhiều, bất kể danh từ đó có kết thúc với ‘s’ hay không.

Phân loại Từ vựng  Dịch
Về trang phục pants cái quần
jeans quần jean
pyjamas đồ ngủ pyjamas
trousers quần tây
Về dụng cụ scissors cây kéo
glasses cặp kính
pincers càng cua
scales gam nhạc
binoculars ống nhòm
tongs kẹp gắp
Một số danh từ khác arms vũ khí
goods hàng hóa
savings tiền tiết kiệm
riches tài sản
stairs cầu thang
damages tiền bồi thường
wares của cải
earnings tiền kiếm được
valuables đồ quý giá
Danh từ không kết thúc với ‘s’ nhưng mang nghĩa số nhiều police công an, cảnh sát

Ex:

  • The police are looking for the robbers.
  • I like these pants / jeans / shorts.
  • Use either scissors or nail clippers.
  • Binoculars are stronger than any glasses.

Trong đó, nếu so sánh với danh từ số ít thì một số danh từ trong list trên khi kết thúc bằng “s” cũng mang một nghĩa khác hoàn toàn.

Số ít Dịch Số nhiều Dịch
custom luật lệ, phong tục, tập quán,… customs hải quan
guts sự can đảm
quarter phần tư, góc quarters phòng ở
cloth miếng vải clothes quần áo
good (adj) tốt goods hàng hóa
arm cánh tay arms vũ khí

Danh từ số ít kết thúc bằng ‘s’

Một số danh từ kết thúc bằng ‘s’ nhưng lại thường là dạng số ít (viết dưới dạng số nhiều nhưng mang nghĩa số ít)

Phân loại Từ vựng  Dịch
Các loại bệnh mumps bệnh quai bị
measles bệnh sởi
rickets bệnh còi xương
shingles bệnh zona
Các trò chơi billiards môn bi-a
darts môn ném phi tiêu
draughts môn cờ vua
bowls môn ném bóng gỗ
dominoes môn đô-mi-nô
darts môn ném phi tiêu
cards
Các lĩnh vực nghiên cứu (kết thúc với ‘ics’) acoustics âm học
athletics điền kinh
ethics đạo đức
mathematics toán học
physics vật lý
linguistics ngôn ngữ học
phonetics ngữ âm học
technics thuật ngữ kỹ thuật
politics chính trị
logistics ngành hậu cần
Các danh từ thường gặp khác arms vũ khí
goods hàng hóa
news tin tức
the United States Hợp chúng quốc Hoa Kỳ

Một số danh từ có dạng số ít và số nhiều giống nhau, đều kết thúc bằng chữ ‘s’:

Ex:

  • a TV series many TV series
  • Money is a means to an end
  • Newspapers and TV are means of mass-communication
  • There is one species of humans but many species of cats

MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUYỂN ĐỔI DANH TỪ ĐẶC BIỆT

Danh từ số ít kết thúc bằng ‘f’ hoặc ‘fe’

Với những danh từ kết thúc bằng f/fe, khi chuyển sang danh từ số nhiều, ta bỏ f/fe và thêm ves. Song, có một số trường hợp vẫn giữ nguyên f/fe sau đó thêm s, một số trường hợp thì chấp nhận cả hai cách.

Ex:

  • (f/fe ⇢ ves) Bỏ f/fe, thêm ves: a knife knives; one half two halves; my life their lives; a wolf wolves;…
  • Giữ nguyên, thêm s: one roof roofs; a cliff many cliffs; a safe safes;…
  • Có thể giữ nguyên, cũng có thể bỏ f/fe thêm s: a dwarf the seven dwarfs/ dwarves; one wharf a few wharfs/ wharves;…

Danh từ kết thúc bằng ‘o’

Với những từ kết thúc bằng ‘o’, khi chuyển sang danh từ số nhiều ta thêm ‘s’ hoặc ‘es’. Nếu là một nguyên âm đứng trước ‘o’ thì chỉ cần thêm “s”, như:

  • radio ⇢ radios
  • video ⇢ videos

Nếu trước “o” là một phụ âm thì không có quy tắc nhất quán:

  • potato ⇢ potatoes; hero ⇢ heroes;…
  • photo ⇢ photos; memo ⇢ memos;…

Những từ kết thúc bằng “y” thường chuyển “y” thành “i” rồi mới thêm “es”:

  • cry ⇢ cries
  • fly ⇢ flies
  • party ⇢ parties

Danh từ số nhiều mượn từ ngôn ngữ khác

Cũng như những ngôn ngữ khác, trong suốt quá trình tồn tại và phát triển, tiếng Anh cũng vay mượn khá nhiều từ từ các ngôn ngữ khác. Một số mượn từ tiếng Latinh, Hy Lạp cổ,… được Anh hóa và có dạng số nhiều kết thúc bằng chữ “s”. Số khác thì có cả hai dạng.

Từ gốc được dùng trong ngôn ngữ trang trọng, bởi các chuyên gia, còn những từ được Anh hóa thì được dùng phổ biến hơn. Trong số này, hầu hết được biết đến và sử dụng ở dạng số nhiều nhưng thường lại được coi là dạng số ít và chia động từ ở ngôi thứ 3 số ít nếu ở thì hiện tại đơn.

um ia

  • One bacterium can multiply into millions ⇢ Bacteria multiply rapidly (vi khuẩn)
  • one datum ⇢ Use this data for your calculations (dữ liệu)
  • The Internet is the newest medium ⇢ the media is everywhere (phương tiện truyền thông)
  • Each school should have a curriculumcurricula (chương trình giảng dạy)

on a

  • one criterion ⇢ several criteria
  • a natural phenomenon ⇢ natural phenomena

is es

  • psychological analysis ⇢ financial analyses
  • the oil crisis ⇢ many life crises
  • the basis for the hypothesis ⇢ the bases of the hypotheses

a ae

  • the TV antenna ⇢ TV antennas, insect antennae
  • sea alga ⇢ sea algae

us i

  • a circle’s radius ⇢ the circles’ radii
  • a fungus ⇢ fungi
  • an alumnus ⇢ alumni

ex/ix ices

  • an index ⇢ indices, indexes
  • The matrix ⇢ matrices
  • appendix ⇢ appendices, appendixes

o i

  • graffito ⇢ graffiti
  • concerto ⇢ concerti
  • virtuoso ⇢ virtuosi

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

TẤT TẦN TẬT VỀ SILENT LETTERS – ÂM CÂM TRONG TIẾNG ANH

TRỌN BỘ QUY TẮC NỐI ÂM TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

TRỌN BỘ 40+ CẤU TRÚC PARAPHRASE (VIẾT LẠI CÂU) TIẾNG ANH KÈM VÍ DỤ CỤ THỂ

ĐỌC THÊM

GIỚI THIỆU 6 TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH – BẠN ĐANG Ở TRÌNH ĐỘ NÀO?

TẠI SAO BẠN HỌC TIẾNG ANH MÃI KHÔNG GIỎI?

TOP CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH ĐƯỢC CÔNG NHẬN TẠI VIỆT NAM

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

icon-call
Gọi cho SunUni...
icon-messenger
Chat ngay để nhận tư vấn