Tết Trung thu hay còn gọi là Tết Đoàn viên ở Việt Nam là dịp để mọi người đoàn tụ, quây quần bên gia đình và những người thân yêu. Bởi vậy mà Trung thu cũng là dịp để mọi người thể hiện tình cảm, trao đi những lời chúc Trung thu bằng tiếng Anh, những tình cảm ấm áp đến gia đình cũng như những người thương yêu.
Để mùa “Tết trông trăng” năm nay thật ý nghĩa và đáng nhớ, hãy cùng SunUni Academy thử “trổ tài” chúc Trung thu bằng tiếng Anh dựa theo một số gợi ý dưới đây nhé!
Lời chúc Trung thu bằng tiếng Anh ý nghĩa dành cho mọi đối tượng
Lời chúc Trung thu tiếng Anh dành cho mọi người
STT | Tiếng Anh | Ý nghĩa tiếng Việt |
1 | Happy Mid-Autumn Festival. | – Chúc mừng ngày Tết Trung thu.
– Trung thu vui vẻ nhé! |
2 | Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival. | Chúc bạn cùng gia đình một ngày Tết Trung thu vui vẻ/hạnh phúc. |
3 | The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life. | Khi trăng tròn nhất vào mùa Thu cũng là thời điểm để mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện. |
4 | Sending you my warmest wishes for a joyful Mid-Autumn Festival surrounded by loved ones. | Gửi đến bạn những lời chúc ấm áp nhất cho một mùa Lễ Trung thu đầy niềm vui bên gia đình cùng những người thương yêu. |
5 | Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day. | Chúc bạn trọn đời vẹn tròn, như khuôn trăng tròn vẹn trong đêm Trung Thu. |
6 | May each and every day of your life be as happy and bright as the Mid-Autumn Moon Festival. Best wishes on this special occasion! | Chúc cho mỗi ngày trong cuộc đời của các em đều vui tươi và tươi sáng như Tết Trung Thu. Xin gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp nhất trong dịp đặc biệt này. |
7 | Wishing you a very Happy Mid-Autumn Festival! May you enjoy the bright moonshine with twinkling stars full of happiness and blessings for you. | Chúc các bạn một mùa Tết Trung Thu thật vui vẻ! Mong rằng vầng trăng sáng với những vì sao lấp lánh đầy hạnh phúc ban cho bạn. |
8 |
May the Mid-Autumn Festival bring you and your family abundant blessings and prosperity. | Mong dịp Tết Trung thu này sẽ mang đến cho bạn và gia đình của bạn thật nhiều may mắn và dồi dào thịnh vượng. |
9 | I wish you a happy Mid-Autumn Festival and a bright, happy future. | Chúc bạn một mùa Trung thu vui vẻ và một tương lai tươi sáng, hạnh phúc. |
10 | May the bright Mid-Autumn moon illuminate your every journey and sweet happiness accompany you on every journey. | Mong vầng trăng Trung thu rực rỡ kia sẽ soi sáng mọi chặng đường của bạn trên đường đời và những hạnh phúc ngọt ngào sẽ đồng hành cùng bạn trên mọi hành trình. |
11 | Wishing you a memorable Mid-Autumn Festival, filled with happy moments and cherished memories. | Chúc bạn một dịp Lễ Trung Thu đáng nhớ, tràn ngập những khoảnh khắc hạnh phúc và những kỷ niệm tuyệt vời không thể nào quên. |
12 | May the joy and warmth of the Mid-Autumn Festival stay with you throughout the year. | Mong niềm vui và những điều ấm áp của Trung thu sẽ luôn bên bạn đến cả năm nữa. |
13 | Sending my heartfelt wishes for a magical Mid-Autumn Festival, where dreams come true under the moonlight sky. | Gửi đến bạn những lời chúc chân thành nhất cho một Lễ Trung Thu kỳ diệu, nơi những giấc mơ sẽ thành hiện thực dưới bầu trời trăng sáng. |
Lời chúc Trung thu tiếng Anh dành cho thầy cô
STT | Tiếng Anh | Ý nghĩa tiếng Việt |
1 | Wishing teachers a warm and happy Mid-Autumn Festival with family and loved ones. | Chúc thầy cô một mùa Tết Trung thu ấm áp và hạnh phúc bên gia đình cùng những người thân yêu. |
2 | Wishing teachers and families a happy Mid-Autumn Festival. | Chúc thầy cô giáo và gia đình có một ngày Tết Trung Thu đầy hạnh phúc. |
3 | I wish the teachers the best wishes. Congratulations to the teachers in completing their noble tasks. | Em xin chúc thầy cô những điều tốt đẹp nhất. Chúc các thầy cô hoàn thành nhiệm vụ cao cả của mình. |
4 |
On Mid-Autumn Festival, I would like to express my sincere gratitude to the second fathers and mothers in our lives. I wish you happiness, good health with your family. | Nhân dịp Tết Trung thu này, con xin gửi lời tri ân chân thành, sâu sắc tới những người cha, người mẹ thứ hai trong cuộc đời chúng con. Con chúc thầy cô thật hạnh phúc, sức khỏe dồi dào bên gia đình của mình. |
5 | On the occasion of the Mid-Autumn Festival, I would like to wish the teachers more health to teach the children the next generation of students to step into life to become useful people for society. | Nhân dịp Tết Trung thu, con xin chúc các thầy cô có thêm nhiều sức khỏe để tiếp tục sứ mệnh dạy dỗ những thế hệ học sinh tiếp theo tiến bước vào đời trở thành con người có ích cho xã hội. |
6 | On the occasion of the Mid-Autumn Festival, I wish all teachers to be healthy, young, cheerful, and always keep your faith in your teaching profession. | Nhân ngày Trung thu, em chúc tất cả các thầy cô giáo luôn mạnh khoẻ, trẻ trung, vui tính, luôn luôn giữ vững niềm tin với nghề dạy học của mình. |
Lời chúc Trung thu tiếng Anh dành cho ba mẹ, gia đình
STT | Tiếng Anh | Ý nghĩa tiếng Việt |
1 | The Mid-Autumn Festival is coming. I wish my parents good health and happiness. Thank you parents for raising me up | Trung thu đang đến rồi. Con chúc ba mẹ luôn mạnh khỏe và thật nhiều niềm vui. Cảm ơn ba mẹ vì đã nuôi dưỡng con nên người. |
2 | I wish our extended family a warm and happy Mid-Autumn Festival. | Con xin chúc cho đại gia đình chúng ta có một ngày tết trung thu đầy ấm áp và thật nhiều niềm vui. |
3 | On the occasion of the Mid-Autumn Festival, I wish for my parents to always be healthy, happy and I will quickly return to my parents, to my beloved family. | Nhân dịp Tết trung thu, con chúc ba mẹ luôn khỏe mạnh, hạnh phúc và con sẽ nhanh chóng trở về với ba mẹ, về với gia đình thân thương của mình. |
4 | Mid-Autumn Festival has come, I wish you and our family a happy Mid-Autumn Festival. Stay healthy and be with us forever! | Trung thu đã đến rồi, con kính chúc ba mẹ và gia đình ta đón một cái tết trung thu vui vẻ. Ba mẹ hãy luôn khỏe mạnh và mãi ở bên chúng con nhé! |
5 | May the bonds of family and friendship be strengthened as we celebrate the Mid-Autumn Festival together. | Mong tình thương gia đình cùng những người thân yêu sẽ càng trở nên gắn kết khi chúng ta cùng kỷ niệm dịp Lễ Trung thu này. |
Lời chúc Trung thu tiếng Anh dành cho bạn bè, đồng nghiệp
STT | Tiếng Anh | Ý nghĩa tiếng Việt |
1 | Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival. | Chúc bạn cùng gia đình một ngày Tết Trung thu vui vẻ/hạnh phúc. |
2 | I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect. | Tôi chúc cho công việc và cuộc sống của bạn sẽ sáng và toàn/trọn vẹn như vầng trăng ngày Trung thu. |
3 | The Mid-Autumn Day approaches. I wish you and your family happiness and blessings forever. | Tết Trung thu sắp tới rồi. Chúc bạn và gia đình luôn hạnh phúc và gặp những điều an lành. |
4 | Wishing you a harvest of happiness and a sky full of dreams comes true this Mid-Autumn Festival. | Chúc bạn một mùa thu hoạch đầy hạnh phúc và bầu trời tràn đầy những giấc mơ thành hiện thực trong dịp Lễ Trung Thu này. |
5 | Happy Mid-Autumn Day! I hope that you do well and have a successful and bright future. | Chúc mừng Trung Thu! Chúc bạn làm việc thật tốt và có một tương lai tươi sáng và thành công. |
6 | Let us raise a toast for a happy and healthy future. Wishing you a very blessed Mid-Autumn Day! | Chúng ta hãy nâng ly chúc mừng vì một tương lai hạnh phúc và khỏe mạnh. Chúc bạn một ngày Trung Thu thật nhiều may mắn/phước lành! |
Lời chúc Trung thu tiếng Anh dành cho người yêu
STT | Tiếng Anh | Ý nghĩa tiếng Việt |
1 | I’m not very good with words, so I’d keep it simple, wishing you a happy Mid-Autumn’s Day. | Anh không giỏi trong việc nói lời yêu thương nên anh chỉ muốn gửi đến em một điều đơn giản là chúc em một ngày Tết Trung thu thật vui vẻ nhé! |
2 | Wishing you a Mid-Autumn Festival as beautiful as your smile. I’m so happy to have you in my life. Happy Mid-Autumn Festival! | Chúc bạn có một dịp Lễ Trung Thu đẹp như nụ cười của cậu. Mình rất hạnh phúc khi có bạn bên đời. Lễ Trung vui vẻ nhé! |
3 | With each mooncake I enjoy, I think of the sweetness you bring into my life. Happy Mid-Autumn Festival to the one who lights up my world. | Mỗi khi tớ thưởng thức một chiếc bánh trung thu, tớ thường nghĩ về vẻ ngọt ngào mà cậu đã mang đến cho cuộc sống của tớ. Chúc mừng Lễ Trung thu – người đã thắp sáng cả thế giới của tớ. |
4 | Just like the roundness of the moon, my love for you has no end. May our bond shine as bright as the moon on this Mid-Autumn Festival. | Như vẻ tròn trĩnh của mặt trăng, tình yêu của anh dành cho em không có điểm dừng. Mong rằng tình duyên của chúng ta sáng tỏ như ánh trăng trong ngày Lễ Trung Thu này |
Bonus: Lời chúc Trung thu bằng ngôn ngữ khác
Không chỉ ở Việt Nam mà ở một số nước tại châu Á khác cũng kỷ niệm ngày Trung thu hàng năm. Vậy bạn có biết cách chúc Trung thu bằng tiếng Hàn, Trung Quốc, Nhật, Đài Loan, Thái Lan,… không?
- Chúc Trung thu tiếng Anh: Happy Mid-Autumn Festival!
- Chúc Trung thu bằng tiếng Trung: 中秋快乐, 月圆人圆事事圆满, 愿你和家人团圆
- Chúc Trung thu bằng tiếng Hàn: 추석 잘 보내세요, 가족과 함께 행복한 추석 보내세요!
- Chúc Trung thu bằng tiếng Nhật: 中秋の節句おめでとうございます!
- Chúc Trung thu bằng tiếng Đài Loan: 中秋節快樂!
- Chúc Trung thu bằng tiếng Campuchia: បុណ្យណែនាំចូលឆ្នាំខ្មែរល្អិតបន្ទាប់ពីគេ!
- Chúc Trung thu bằng tiếng Thái Lan: สุขสันต์เทศกาลไหว้พระจันทร์
- Chúc Trung thu bằng tiếng Malaysia: Selamat Hari Raya Mid-Autumn!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trung thu (MID-AUTUMN FESTIVAL VOCABULARY)
Từ vựng sử dụng khi nhắc đến Trung thu bằng tiếng Anh
- Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Tết Trung Thu
- 15th day of the 8th month of the lunar calendar /ˌfɪfˈtiːnθ deɪ ɒv ðiː eɪtθ mʌnθ ɒv ðə ˈluːnə ˈkælɪndə/: Ngày 15/8 âm lịch
- lunar calendar /ˈluːnə jɪə/: Âm Lịch
- festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
- traditional /trəˈdɪʃənl/: truyền thống
- traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
- traditional customs /trəˈdɪʃənl ˈkʌstəmz/: phong tục truyền thống
- full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
Linh vật/Biểu tượng đặc trưng của Trung thu bằng tiếng Anh
- harvest /ˈhɑːvɪst/: vụ thu hoạch
- moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
- crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/: trăng khuyết
- lion dance /ˈlaɪən dɑːns/: múa lân
- the Earth God /ði ɜːθ gɒd/: Ông địa
- the Moon Lady /ðə muːn ˈleɪdi/: Chị Hằng
- the Moon Boy /ðə muːn bɔɪ/: Chú Cuội
- the Jade Rabbit /muːn ˈræbɪt/: Thỏ ngọc
- the Moon Palace /muːn ˈpælɪs/: Cung Trăng
- (magical) banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/: cây đa
Đồ dùng trang trí, các hoạt động thường làm trong dịp Trung thu bằng tiếng Anh
- bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
- lantern /ˈlæntən/: đèn lồng
- paper lantern /ˈpeɪ.pɚ ˈlæntən/: đèn lồng giấy
- lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: hội rước đèn
- star lantern = five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/: đèn ông sao
- carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/: đèn cá chép
- mask /mɑːsk/: mặt nạ
- rice paste figurine = toy figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
- areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
- folk /fəʊk/: dân gian
- folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
- reunion /ˌriːˈjuː.njən/: đoàn viên, đoàn tụ
- to celebrate /tuː ˈsɛlɪbreɪt/: ăn mừng
- to celebrate the harvest /tuː ˈsɛlɪbreɪt ðə ˈhɑːvɪst/: mừng vụ thu hoạch
- to make mooncake /tuː meɪk ˈmuːnkeɪk/: làm bánh Trung Thu
- to prepare a feast /tuː prɪˈpeə fiːst/: sắp cỗ
- to eat mooncakes /tuː iːt ˈmuːnkeɪks/: ăn bánh Trung Thu
- to nibble on mooncakes /tuː ˈnɪbl ɒn ˈmuːnkeɪks/: nhấm nháp bánh Trung Thu
- to savour a sip of tea /tuː ˈseɪvə tiː/: thưởng thức một ngụm trà
- to light the lanterns /tuː laɪt ðə ˈlæntənz/: thắp lồng đèn
- to parade with lanterns /tuː pəˈreɪd wɪð ˈlæntənz/: đi rước đèn
- to join a lantern parade /tuː ʤɔɪn ə ˈlæntən pəˈreɪd/: đi rước đèn
Món ăn truyền thống ngày Trung thu bằng tiếng Anh
Mâm cỗ Trung thu truyền thống bao gồm những gì?
- feast /fiːst/: mâm cỗ
- symbolic dish /sɪmˈbɒlɪk dɪʃ/: món ăn tượng trưng
- green sticky rice /griːn ˈstɪki raɪs/: cốm
- pomelo /ˈpɒmɪləʊ/: quả bưởi
- persimmon /pɜːˈsɪmən/: quả hồng
- gold apple /gəʊld ˈæpl/: quả thị
- longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/: quả nhãn
- guava /ˈgwɑːvə/: quả ổi
- dragon fruit /ˈdrægən fruːt/: quả thanh long
- pear /peə/: quả lê
- pomegranate /ˈpɒmɪɡranɪt/: quả lựu
- tea /tiː/: trà
- drink tea /drɪŋk tiː/: uống trà
Bánh trung thu bằng tiếng Anh là gì?
- mooncake /ˈmuːnkeɪk/: bánh trung thu
- baked mooncake /beɪkt ˈmuːnkeɪk/: bánh nướng
- snow skin mooncake /snəʊ skɪn ˈmuːnkeɪk/: bánh dẻo lạnh
- jelly mooncake /ˈʤɛli muːn keɪk/: bánh Trung Thu rau câu
- the filling of the cake /ðə ˈfɪlɪŋ ɒv ðə keɪk/: nhân bánh
- green bean /griːn biːn/: đậu xanh
- salted egg yolk /ˈsɔːltɪd ɛg jəʊk/: trứng muối
- mung bean paste /muːŋ biːn peɪst/: đậu xanh xay nhuyễn
- lotus paste /ˈləʊtəs peɪst/: hạt sen xay nhuyễn
- sugared pig fat /ˈʃʊgəd pɪg fæt/: mỡ đường
- lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
- watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
- dried sausage /draɪd ˈsɒsɪʤ/: lạp xưởng
Tổng hợp QUOTES chủ đề Trung thu ý nghĩa [mới nhất]
- “The moon is a loyal companion. It never leaves. It is always there, watching, steadfast, knowing us in our light and dark moments, changing forever just as we do. Every day it is a different version of itself. Sometimes weak and wan, sometimes strong and full of light. The moon understands what it means to be human.” – Tahereh Mafi
- “The moon does not fight. It attacks no one. It does not worry. It does not try to crush others. It keeps to its course, but by its very nature, it gently influences. What other body could pull an entire ocean from shore to shore? The moon is faithful to its nature and its power is never diminished.” – Ming-Dao Deng
- “The moon is a friend for the lonesome to talk to.” – Carl Sandburg
- “The moon is a silver pin-head vast, that holds the heaven’s tent-hangings fast.” – William R. Alger
- “May the Mid-Autumn Festival bring you moments of joy and blessings as bright as the moon.“
- “The mooncakes are the symbol of the Mid-Autumn Festival. They remind us that we too should be full and round with love and happiness.“
- “Under the same moon, we gather and celebrate. Happy Mid-Autumn Festival!“
- “The moon does not consider one phase better than another; she just glows, equally stunning at each turn. You should see yourself the same way.“
- “As the moon shines bright, may your dreams take flight. Happy Mid-Autumn Festival!“
- “The moon, full or crescent, shines with the same radiance. May your life be filled with constant brightness and joy.“
Đọc thêm
GIỚI THIỆU 6 TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH – BẠN ĐANG Ở TRÌNH ĐỘ NÀO?
TẠI SAO BẠN HỌC TIẾNG ANH MÃI KHÔNG GIỎI?
IELTS 6.5 LÀ CAO HAY THẤP? ĐẠT ĐƯỢC 6.5 IELTS CÓ KHÓ KHÔNG?
Học tiếng Anh hiệu quả
PARAPHRASE TIẾNG ANH – NGHỆ THUẬT SỬ DỤNG CÂU/TỪ ĐỒNG NGHĨA HIỆU QUẢ
BÍ KÍP X2, X3 TỪ VỰNG CÙNG TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH
6 CÁCH GIÚP BẠN LUYỆN GIỌNG/ACCENT/PHÁT ÂM TIẾNG ANH NGAY (HAY BẤT CỨ NGÔN NGỮ NÀO)